Điểm công trình Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Đại học Lâm nghiệp

14 tháng 8, 2018

ĐIỂM CÔNG TRÌNH TẠP CHÍ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ LÂM NGHIỆP

 ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP

(Theo tài liệu hướng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sư, Phó giáo sư năm 2017)

Ngành/Liên ngành

Điểm công trình

LIÊN NGÀNH NÔNG NGHIỆP - LÂM NGHIỆP

0 - 1

CƠ KHÍ - ĐỘNG LỰC

0 - 0,25

KINH TẾ

0 - 0,25

HĐCDGS LIÊN NGÀNH NÔNG NGHIỆP - LÂM NGHỆP (COUNCIL FOR PROFESSOR TITLE FOR AGRICULTURE AND FORESTRY)

Nông học (Agronomy)

Bảo vệ thực vật (Plant Protection)

Dâu tằm tơ và nuôi ong (Sericulture and bee keeping)

Khoa học đất và phân bón (Soil Science and Fertilizer Management)

Quản lý đất đai (Quy hoạch, Địa chính) - (Land management (Planning, Land Admistraton))

Bảo quản, chế biến nông lâm sản (Food and Wood Preserving and Processing)

Thủy nông (Water Management)

Lâm học (Silviculture)

Quản lý tài nguyên và môi trường nông lâm nghiệp (Natural Resource Management and Agro - Forestry Ecosystem)

Lâm nghiệp xã hội (Social Forestry)

Nông - Lâm đô thị (Urban Agriculture and Forestry)

Công nghệ sinh học nông lâm nghiệp (Agro - Forestry Biotechnology)

HĐCDGS LIÊN NGÀNH CƠ KHÍ - ĐỘNG LỰC (COUNCIL FOR PROFESSOR TITLE FOR MECHANICAL AND DRIVING POWER ENGINEERING)

Chế tạo Máy (Machine Manufacturing Engineering)

Cơ khí Quốc phòng (National Defense Mechanical Engineering)

Cơ khí Giao thông (Transport Mechanical Engineering)

Cơ khí Nông - Lâm nghiệp (Agro - Forestry Mechanical Engineering)

Cơ khí Xây dựng (Constructional Mechanical Engineering)

Cơ khí Thủy sản (Aquatic Machanical Engineering)

Cơ khí Địa chất (Geological Mechanical Engineering)

Cơ khí Hóa (Chemical Mechanical Engineering)

Cơ khí bảo quản chế biến Nông Lâm Thủy sản (Mechanical Engineering in Storage & Processing of Agro - Forestry - Aquatic Products)

Động cơ Đốt trong (Combustion Engine)

Ô tô - Máy kéo (Automobile and Tractor)

Máy Thủy khí (Aero - Hydraulic Machinery)

Công nghệ Nhiệt lạnh (Technological Thermal and Refrigeration)

Máy Năng lượng (Energy Machinery)

Công nghệ Dệt (Textile Technology)

Công nghệ Cắt May (Fashion Design Technology)

Cơ - Điện tử (Mechatronic)

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Industrial Systems Engieering)

HĐCDGS NGÀNH KINH TẾ (COUNCIL FOR PROFESSOR TITLE FOR ECONOMICS)

Kinh tế học  bao gồm: Kinh tế học; Chính sách công; Kinh tế chính trị; Kinh tế đầu tư; Kinh tế phát triển; Kinh tế quốc tế; Thống kê kinh tế; Toán kinh tế; Kinh tế ngành, lĩnh vực..

Kinh doanh bao gồm: Quản trị kinh doanh; Marketing; Thương mại; Quản trị nhân lực; Kinh doanh quốc tế; Kinh doanh các ngành, lĩnh vực..

Tài chính – Ngân hàng – Bảo hiểm bao gồm: Tài chính – Ngân hàng; Tài chính công; Bảo hiểm; Hải quan; Tài chính quốc tế; Thị trường và các định chế tài chính;..

Kế toán – Kiểm toán bao gồm: Kế toán, Kiểm toán; Kế toán doanh nghiệp; Kế toán đơn vị sự nghiệp; Kế toán công;..

Quản trị - Quản lý bao gồm: Quản lý công; Quản lý kinh tế; Hệ thống thông tin quản lý; Chính sách công;…


Chia sẻ